Từ điển Thiều Chửu
掇 - xuyết
① Nhặt lấy. ||② Hứng lấy. ||③ Dẫn dụ người làm bậy gọi là thoán xuyết 攛掇. ||④ Cướp bóc. ||⑤ Chọn lọc lấy. ||⑥ Ðâm, xiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
掇 - xuyết
① Lượm lặt, nhặt lấy, dùng, thi hành; ② Bưng (mâm cơm, thau nước v.v.); ③ (văn) Hứng lấy; ④ Dẫn dụ; ⑤ Cướp bóc; ⑥ Chọn lấy; ⑦ Đâm, xiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掇 - xuyết
Nhặt lên. Lượm — Dùng vật nhọn mà đâm — Cướp đoạt.