Từ điển Thiều Chửu
据 - cư/cứ
① Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. ||② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
Từ điển Trần Văn Chánh
据 - cư
Xem 拮据 [jiéju]. Xem 據 [jù].
Từ điển Trần Văn Chánh
据 - cứ
① Như 據; ② (văn) Ngạo mạn (như 倨, bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
据 - cứ
Như 據
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
据 - cứ
Nắm vào. Dựa vào — Bướng bỉnh.