Từ điển Thiều Chửu
指 - chỉ
① Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ 巨指 hay mẫu chỉ 拇指, ngón tay trỏ gọi là thực chỉ 食指, ngón tay giữa gọi là tướng chỉ 將指, ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無名指, ngón tay út gọi là tiểu chỉ 小指. ||② Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ, như chỉ điểm 指點, chỉ sử 指使, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. ||③ Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨. ||④ Chỉ trích. ||⑤ Tính số người bao nhiêu cũng gọi là chỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh
指 - chỉ
Xem 指 [zhê] nghĩa ①. Xem 指 [zhi], [zhê].

Từ điển Trần Văn Chánh
指 - chỉ
① Ngón tay, ngón chân: 大姆指 (hay 巨指) Ngón tay cái; 屈指可數 Bấm ngón tay cũng đếm được; ② Ngón: 兩指寬的紙條 Mảnh giấy rộng bằng hai ngón (tay); 下五指雨 Mưa được năm ngón tay nước; ③ Chỉ, trỏ, chĩa: 箭頭指向北 Mũi tên chỉ về hướng bắc; 他指著鼻子質問我 Hắn trỏ ngay vào mũi mà chất vấn tôi; 指出應走的路 Chỉ ra con đường phải đi; ④ Dựa vào, trông cậy vào, trông mong vào: 不應指著別人生活 Không nên sống dựa vào người khác; 單指著一個人是不能把事情做好的 Chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc; 我們就指望這點錢度日 Chúng tôi chỉ trông vào số tiền này để sống qua ngày; ⑤ Mong mỏi, trông ngóng: 實指你協助 Rất mong anh giúp đỡ; ⑥ Dựng đứng: 頭髮上指 Tóc dựng lên (Sử kí); 令人髮指 Khiến ai nấy đều dựng (rợn) tóc gáy; ⑦ (văn) Chỉ trích, quở trách: 千人所指,無病而死 Ngàn người quở trách thì không bệnh cũng chết (Hán thư); ⑧ (văn) Ý, ý tứ, ý chỉ, ý hướng, ý đồ (như 旨, bộ 日): 孰能稱陛下之指 Ai có thể hợp với ý của bệ hạ (Vương An Thạch: Thượng hoàng đế vạn ngôn thư); ⑨ (văn) Chỉ số người; ⑩ (văn) Ngon (như 旨, bộ 日); ⑪ (văn) Thẳng, suốt: 指通豫南 Thông thẳng đến phía nam Châu Dự (Liệt tử: Thang vấn). Xem 指 [zhi], [zhí].

Từ điển Trần Văn Chánh
指 - chỉ
Như 指 [zhê] nghĩa ①. Xem 指 [zhí], [zhê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
指 - chỉ
Ngón tay, ngón chân — Dùng ngón tay mà trỏ — Hướng về — Cái ý hướng, ý định — Chê trách.


暗指 - ám chỉ || 鉤指 - câu chỉ || 指掌 - chỉ chưởng || 指骨 - chỉ cốt || 指引 - chỉ dẫn || 指道 - chỉ đạo || 指點 - chỉ điểm || 指定 - chỉ định || 指東畫西 - chỉ đông hoạch tây || 指諭 - chỉ dụ || 指教 - chỉ giáo || 指甲 - chỉ giáp || 指環 - chỉ hoàn || 指婚 - chỉ hôn || 指揮 - chỉ huy || 指雞罵犬 - chỉ kê mạ khuyển || 指鹿為馬 - chỉ lộc vi mã || 指明 - chỉ minh || 指目 - chỉ mục || 指南 - chỉ nam || 指日 - chỉ nhật || 指腹為婚 - chỉ phúc vi hôn || 指數 - chỉ số || 指使 - chỉ sử || 指事 - chỉ sự || 指示 - chỉ thị || 指天畫地 - chỉ thiên hoạch địa || 指摘 - chỉ trích || 指尺 - chỉ xích || 點指 - điểm chỉ || 枝指 - kì chỉ || 婁指 - lũ chỉ || 髮指 - phát chỉ || 拶指 - tạt chỉ || 手指 - thủ chỉ || 無名指 - vô danh chỉ ||