Từ điển Thiều Chửu
拔 - bạt/bội
① Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt 提拔, chân bạt 甄拔 đều một nghĩa ấy cả. ||② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người. ||③ Nhổ, như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt. ||④ Nhanh, vội. ||⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.
Từ điển Trần Văn Chánh
拔 - bạt
① Nhổ, rút: 拔草 Nhổ cỏ; 拔一毛以利天下,弗爲 Nhổ một sợi lông để làm lợi cho thiên hạ thì cũng không làm (Dương tử); 拔劍自殺 Rút gươm ra tự sát (Sử kí); ② Đánh chiếm, san bằng: 拔去敵人的據點 San bằng đồn địch; 拔二十城 Đánh chiếm hai mươi thành (Sử kí); ③ Cất nhắc, đề bạt, chọn lọc: 選拔人材 Chọn nhân tài; ④ Hơn, vượt, vượt lên, vượt bậc: 出類拔萃 Kì tài xuất chúng; ⑤ Hút, kéo ra ngoài: 拔毒 Hút độc; ⑥ (văn) Nhanh, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拔 - bạt
Nhổ lên, kéo lên — Tiến cử lên — Lấy — Mau. Thình lình. Đuôi mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拔 - bội
Nhú ra, ló ra. nói về mầm cây — Một âm khác là Bạt.