Từ điển Thiều Chửu
拌 - phan/bạn
① Vứt bỏ, như phan mệnh 拌命 bỏ liều mạng người. ||② Một âm là bạn. Quấy đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
拌 - bạn
① Nhào, quấy, khuấy trộn, khuấy đều: 給牲口拌草 Trộn thức ăn cho gia súc; ② (Món) nộm: 拌木瓜絲兒 Nộm đu đủ; 涼拌菠菜 Nộm rau chân vịt.
Từ điển Trần Văn Chánh
拌 - phan
Vứt bỏ: 拌命 Bỏ liều mạng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拌 - bàn
Bỏ đi, không dùng nữa — Một âm khác là Phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拌 - phán
Điều hoà. Làm cho hoà hợp tốt đẹp — Dùng như chữ Phán 判 — Một âm là Bàn. Xem Bàn.