Từ điển Thiều Chửu
折 - chiết/đề
① Bẻ gẫy. ||② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v. ||③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折. ||④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ. ||⑤ Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng. ||⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình. ||⑦ Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi. ||⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả. ||⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v. ||⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn. ||⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia. ||⑫ Ðắp đất làm chỗ tế. ||⑬ Ðồ tống táng. ||⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
折 - chiết
① Gãy: 棍子折了 Chiếc gậy gãy rồi; 折戟沉沙鐵未消 Cây kích gãy chìm trong cát, sắt còn chưa tiêu (Đỗ Mục: Xích Bích hoài cổ); ② Hao tốn, lỗ: 折本 Hụt vốn, lỗ vốn; ③ [Shé] (Họ) Chiết. Xem 折 [zhe], [zhé].
Từ điển Trần Văn Chánh
折 - chiết
① Gãy, bẻ gãy: 折斷腿 Gãy cẳng; 折斷一根樹枝 Bẻ gẫy một cành cây; 其子好騎,墮而折其髀 Người con ham cỡi ngựa, té gãy đùi (Hoài Nam tử); ② Hao tổn, tổn thất: 損兵折將 Hao binh tổn tướng; ③ Chết: 天折 Chết non, chết yểu; ④ Quay lại, lộn lại, trở về: 走了半路又折回來 Đi được nửa đường lại trở về. ⑤ Gập, gấp, xếp: 折衣服 Gấp quần áo; 折尺 Thước xếp; ⑥ Trừ, giảm, khấu, chiết giá: 九折 Trừ 10%; 八五折 Chiết giá 15%; 七折八釦 Khấu đầu khấu đuôi; ⑦ (Tính) bằng, tính ra, đổi thành, quy ra: 一個牛工折兩個人工 Một công trâu bằng hai công người; 這筆外幣折成越南盾是多少? Số ngoại tệ này đổi ra được bao nhiêu đồng Việt Nam?; ⑧ Phục: 心折 Cảm phục; ⑨ Quanh co, trắc trở, vấp ngã, toả chiết: 曲折 Quanh co, khúc chiết; 百折不回 Trăm nghìn trắc trở cũng không sờn lòng; ⑩ (văn) Phán đoán: 折獄 Phán đoán hình ngục; ⑪ (văn) Nhún: 折節下士 Nhún mình tiếp kẻ sĩ; ⑫ (văn) Bẻ bắt: 面折廷諍 Bắt bẻ ngay mặt giữa nơi triều đình; ⑬ (văn) Huỷ bỏ: 折券 Huỷ bỏ văn tự (giấy) nợ; ⑭ Sổ: 摺子 (Quyển) sổ con; 存摺 Sổ gởi tiền tiết kiệm. Xem 折 [shé], [zhe].
Từ điển Trần Văn Chánh
折 - chiết
(khn) ① Lộn, lộn nhào: 折跟頭 Lộn nhào; ② Đổ ụp xuống: 一失手,把一碗湯都折了 Lỡ tay, chén canh đổ ụp xuống; ③ Đổ qua đổ lại: 水太熱,用兩個碗來回折一折就涼了 Nước nóng quá, lấy hai cái chén đổ qua đổ lại cho nguội. Xem 折 [shé], [zhé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
折 - chiết
Bẻ gãy. Nghĩa bóng chỉ sự đau đớn, bị hành hạ. Cung oán ngâm khúc có câu: » Kìa những kẻ thiên ma bạch chiết « — Chịu khuất phục. Cam lòng — Chết yểu, chết trẻ — Đáng lẽ phải đọc Triết.