Từ điển Thiều Chửu抃 - biến/biện① Vỗ tay, như hoan biến 歡抃 vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.
Từ điển Trần Văn Chánh抃 - biện/biến(văn) Vỗ tay: 歡抃 Vui mừng vỗ tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng抃 - biệnĐập tay, lấy tay mà đánh, đập.