Từ điển Thiều Chửu
手 - thủ
① Tay. ||② Làm, như hạ thủ 下手 bắt tay làm, nhập thủ 入手 bắt tay vào, đắc thủ 得手 làm được việc, v.v. ||③ Tài, làm nghề gì giỏi về nghề ấy gọi là thủ, như quốc thủ 國手 tay có tài trị nước, năng thủ 能手 tay giỏi, v.v. ||④ Tự tay làm ra, như thủ thư 手書 chính tờ tay viết, thủ nhận 手刃 chính tay đâm, v.v. ||⑤ Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
手 - thủ
① Tay: 手中有權 Quyền hành trong tay; ② Cầm: 人手一冊 Mỗi người (cầm) một quyển; ③ Tài ba, người có tài nghề: 高手 Cao tay, tài giỏi; ④ Người chuyên nghề: 選手 Tuyển thủ; 水手 Thuỷ thủ; 神槍手 Tay bắn giỏi, tay thiện xạ; ⑤ (văn) Tự tay làm, tự tay mình, tự mình, đích thân: 道中手自抄錄 Dọc đường tự tay mình sao chép lại (Văn Thiên Tường: Chỉ nam lục hậu tự); 永覺之,手格殺豐等 Vĩnh biết việc đó, tự tay giết chết bọn Phong (Hậu Hán thư: Bão Vĩnh truyện). 【手自】thủ tự [shôuzì] (văn) Tự tay mình, tự mình, đích thân: 宏所上便宜及言得失,輒手自書寫,毀削草本 Hoành mỗi lần dâng sớ lên vua để bàn kế sách lợi dân lợi nước hoặc về những chỗ hay dở của chính sự, thường tự tay mình viết, rồi mới huỷ bỏ bản thảo (Hậu Hán thư: Phàn Hoành truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
手 - thủ
Cái tay — Làm bằng tay. Chính tay. Td: Thủ công — Việc làm. Td: Thủ đoạn — Kẻ chính tay gây ra việc. Td: Hung thủ — Người giỏi trong việc làm gì. Td: Cầu thủ — Tên bộ chữ Hán, bộ Thủ. Cũng viết 扌.


握手 - ác thủ || 搏手 - bác thủ || 白手 - bạch thủ || 扒手 - bái thủ || 拜手 - bái thủ || 幫手 - bang thủ || 高手 - cao thủ || 隻手擎天 - chích thủ kình thiên || 斫手 - chước thủ || 轉手 - chuyển thủ || 舉手 - cử thủ || 棘手 - cức thủ || 弓手 - cung thủ || 拱手 - củng thủ || 打手 - đả thủ || 得手 - đắc thủ || 名手 - danh thủ || 刀斧手 - đao phủ thủ || 搖手 - dao thủ || 到手 - đáo thủ || 敵手 - địch thủ || 妙手 - diệu thủ || 徒手 - đồ thủ || 毒手 - độc thủ || 對手 - đối thủ || 動手 - động thủ || 翼手類 - dực thủ loại || 假手 - giả thủ || 下手 - hạ thủ || 攜手 - huề thủ || 凶手 - hung thủ || 空手 - không thủ || 辢手 - lạt thủ || 斂手 - liễm thủ || 玉手 - ngọc thủ || 熱手 - nhiệt thủ || 弩手 - nỗ thủ || 拍手 - phách thủ || 分手 - phân thủ || 反手 - phản thủ || 炮手 - pháo thủ || 佛手 - phật thủ || 副手 - phó thủ || 放手 - phóng thủ || 過手 - quá thủ || 國手 - quốc thủ || 鬼手 - quỷ thủ || 生手 - sinh thủ || 縮手 - súc thủ || 藉手 - tạ thủ || 撒手 - tát thủ || 手筆 - thủ bút || 手巾 - thủ cân || 手指 - thủ chỉ || 手掌 - thủ chưởng || 手工 - thủ công || 手淫 - thủ dâm || 手段 - thủ đoạn || 手下 - thủ hạ || 手術 - thủ thuật || 手字 - thủ tự || 手足 - thủ túc || 手續 - thủ tục || 束手 - thúc thủ || 熟手 - thục thủ || 水手 - thuỷ thủ || 纖手 - tiêm thủ || 匠手 - tượng thủ || 隨手 - tuỳ thủ || 選手 - tuyển thủ || 援手 - viện thủ || 巧手 - xảo thủ || 赤手 - xích thủ || 叉手 - xoa thủ || 觸手 - xúc thủ ||