Từ điển Thiều Chửu
扇 - phiến/thiên
① Cánh cửa. ||② Cái quạt. ||③ Một âm là thiên. Quạt mát, cùng nghĩa như chữ 煽.

Từ điển Trần Văn Chánh
扇 - phiến
① Cái quạt: 蒲扇 Quạt cói; 電扇 Quạt điện; ② Quạt mát (như 煽, bộ 火); ③ (loại) Cánh (cửa), cái...: 一扇門 Một cánh cửa; 一扇磨 Một cái cối xay. Xem 煽 [shan] (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扇 - phiến
Cánh cửa — Cái quạt — Quạt mát — Quạt cho cháy bùng lên. Làm bùng dậy — Kiều dĩ thủ trung kim phiến tụ nội cẩm thoa đáp chi 翹以手中金扇袖内錦釵答之: ( Thanh Tâm Tài Nhân ). Kiều lấy cái quạt cầm sẵn ở tay và cái khăn ở trong ống tay áo cùng chiếc thoa mà đáp lại: » Sẵn tay khăn gấm quạt quì « ( Kiều ).