Từ điển Thiều Chửu
所 - sở
① Xứ sở, như công sở 公所 sở công, hà sở 何所 chỗ nào? v.v. Tính gộp hết thẩy các cái của mình có gọi là sở hữu 所有. ||② Một khu nhà gọi là nhất sở 一所. ||③ Thửa, dùng làm lời nói đệm, như ái kì sở thân 愛其所親 yêu thửa người thân mình. ||④ Lời nói chưa định, như phụ khứ lí sở phục hoàn 父去里所復還 cha đi hơn dặm lại về. ||⑤ Nếu, nghĩa như chữ giả 者. ||⑥ Nơi, chốn, nhà Phật cho phần căn là năng, phần trần là sở, như mắt trông thấy sắc, thì mắt là năng, mà sắc là sở.

Từ điển Trần Văn Chánh
所 - sở
① Nơi, chỗ: 住所 Nơi ở; 得無教我獵蟲所耶? Như thế chẳng phải là chỉ cho tôi chỗ bắt dế đó ư? (Liêu trai chí dị: Xúc chức). 【所在】 sở tại [suôzài] a. Nguyên nhân ở chỗ...: 問題的所在 Nguyên nhân của vấn đề; b. Sở tại, chỗ ở: 所在地的居民 Dân sở tại; c. (văn) Ở đâu, ở nơi nào: 瞥然間不知所在 Trong thoáng chốc không biết mình đang ở nơi nào; d. (văn) Đâu đâu, nơi nơi, mọi nơi: 所在皆是也 Đâu đâu cũng thế cả (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí); ② Công sở, cơ quan làm việc: 研究所 Sở nghiên cứu; 派出所 Đồn công an; ③ (loại) Gian, ngôi: 兩所房子 Hai gian nhà; 離宮別館,三十六所 Hành cung và chỗ ở riêng có tới ba mươi sáu ngôi (Ban Cố: Tây đô phú); ④ (trợ) Điều mà, cái mà (tiếng đặt trước động từ chỉ đối tượng của hành động): 耳所聞 Những điều tai nghe thấy; 目所見 Những cái mắt trông thấy; 無所不知 Không cái gì mà không hiểu; 奪其所憎而與其所愛 Đoạt lấy cái mà ông ta ghét và cho cái mà ông ta yêu (Chiến quốc sách); 管仲,曾西之所不爲也 Đó là điều mà Quản Trọng và Tăng Tây không làm (Mạnh tử). 【所謂】sở vị [suôwèi] Gọi là, cái gọi là: 所謂“自由” Cái gọi là "tự do"; ⑤ (văn) Của, do (biểu thị sở thuộc theo cấu trúc 所 + động từ + 之 + danh từ): 蒙古所騎之馬 Ngựa của người Mông Cổ cỡi; 仲子所居之室 Nhà của Trọng tử ở (Mạnh tử); ⑥ (văn) Biểu thị ý bị động: Xem 爲…所; ⑦ (văn) Độ chừng: 涉居 谷口半歲所 Trần Thiệp ở Cốc Khẩu chừng nửa năm (Hán thư); 父去裏所,復還 Người cha đi khỏi chừng một dặm đường thì lại trở về (Sử kí); ⑧ (văn) Nếu (thường dùng trong lời thề): 所不此報,無能涉河 Nếu tôi không trả mối thù này thì không được qua sông Hoàng Hà để về đông (Tả truyện: Tuyên công thập thất niên); ⑨ 【所以】sở dĩ [suôyê] a. Đó là điều khiến cho, vì thế cho nên, cho nên: 他有要緊的事,所以沒有來 Anh ấy có việc cần, cho nên không đến được; 處世若大夢,胡爲勞其生,所以終日醉,頹然臥前前楹 Ở đời như giấc chiêm bao, làm chi mà phải lao đao cho đời, vậy nên say suốt hôm mai, bên cây cột trước nằm dài khểnh chân (Lí Bạch: Xuân nhật tuý khởi ngôn chí); b. Điều khiến cho, sở dĩ: 人之所以異於禽獸 Con người sở dĩ khác với thú vật; c. Nguyên nhân: 他們之所以成功是因爲… Nguyên nhân làm nên sự thành công của họ là...; d. (khn) Chính là vì thế: 所以呀,要不然我怎麼這麼說呢! Chính thế, bằng không thì tôi làm sao lại nói như vậy!; ⑩ [Suô] (Họ) Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
所 - sở
Nơi chốn. Td: Xứ sở — Tiếng đại danh từ, chỉ về người làm chủ sự gì, vật gì. Cái mà. Người.


不知所以 - bất tri sở dĩ || 診所 - chẩn sở || 居所 - cư sở || 咎無所歸 - cữu vô sở quy || 軍所 - quân sở || 哨所 - sáo sở || 所感 - sở cảm || 所求 - sở cầu || 所至 - sở chí || 所得 - sở đắc || 所以 - sở dĩ || 所短 - sở đoản || 所用 - sở dụng || 所行 - sở hành || 所懷 - sở hoài || 所學 - sở học || 所向 - sở hướng || 所有 - sở hữu || 所有主 - sở hữu chủ || 所有權 - sở hữu quyền || 所祈 - sở kì || 所見 - sở kiến || 所願 - sở nguyện || 所在 - sở tại || 所親 - sở thân || 所恃 - sở thị || 所適 - sở thích || 所存 - sở tồn || 所長 - sở trường || 所約 - sở ước || 事務所 - sự vụ sở || 寑所 - tẩm sở || 住所 - trú sở || 場所 - trường sở || 處所 - xứ sở ||