Từ điển Thiều Chửu
戲 - hí/hô/huy
① Ðùa bỡn. ||② Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇. ||③ Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戲 - hí
Vui chơi. Td: Du hí — Trò chơi diễu cợt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
戲 - huy
Lá cờ hiệu của ông tướng. Td: Huy hạ 戲下 ( dưới cờ, chỉ người thuộc hạ ) — Một âm là Hí.