Từ điển Thiều Chửu
成 - thành
① Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành 落成, làm quan về hưu gọi là hoạn thành 宦成, v.v. ||② Thành lập, như đại khí vãn thành 大器晚成 đài lớn muộn thành, tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành 老成. ||③ Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành, như thủ thành 守成 cứ giữ lấy cơ nghiệp trước. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành, như thành tâm 成心, thành kiến 成見, v.v. ||④ Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành 一成. ||⑤ Hoà bình, cầu hoà gọi là cầu thành 求成 hay hành thành 行成. ||⑥ Thửa vuông mười dặm gọi là thành. ||⑦ Phần số đã thành, như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành 七成, phần số tám gọi là bát thành 八成, v.v. ||⑧ Béo tốt. ||⑨ Hẳn chắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
成 - thành
① Làm xong, xong xuôi, thành công: 完成 Làm xong 事情一定成得了 Công việc nhất định thành công; ② Thành, trở thành: 成了習慣 Đã thành thói quen; ③ Được: 這麼辦可不成 Làm như thế không được; 成!我來搞 Được! Để đấy tôi làm!; ④ Giỏi, cừ: 這個人眞成 Anh này giỏi (cừ) thật; ⑤ Hàng, gấp: 成千上萬的人走上街頭 Hàng nghìn hàng vạn người đổ ra phố; 產量成倍增長 Sản lượng tăng gấp bội; ⑥ Đã cố định, sẵn có: 成見 Thành kiến; 要打破成規 Phải phá bỏ khuôn phép cũ; ⑦ Một phần mười, 10%: 七成 Bảy phần mười; 增產兩成 Tăng sản lượng 20%; 八成新 Còn mới 80%; ⑧ (văn) Trọn, hết: 一成 Hết một khúc nhạc; ⑨ (văn) Hoà bình: 求成 Cầu hoà; ⑩ (văn) Béo tốt; ⑪ (văn) Thửa đất vuông mười dặm; ⑫ [Chéng] (Họ) Thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
成 - thành
Nên việc. Xong việc — Trở nên — Một phần mười — Một phần của sự vật. Td: Thành phần.


不戰自然成 - bất chiến tự nhiên thành || 不成 - bất thành || 不成文 - bất thành văn || 竟成 - cánh thành || 告成 - cáo thành || 織成 - chức thành || 眾心成城 - chúng tâm thành thành || 大成 - đại thành || 養成 - dưỡng thành || 慶成 - khánh thành || 京成 - kinh thành || 老成 - lão thành || 殺身成仁 - sát thân thành nhân || 生成 - sinh thành || 作成 - tác thành || 裁成 - tài thành || 三木成森 - tam mộc thành sâm || 讚成 - tán thành || 早成 - tảo thành || 造成 - tạo thành || 集成 - tập thành || 成敗 - thành bại || 成功 - thành công || 成名 - thành danh || 成婚 - thành hôn || 成見 - thành kiến || 成立 - thành lập || 成語 - thành ngữ || 成人 - thành nhân || 成年 - thành niên || 成分 - thành phần || 成親 - thành thân || 成身 - thành thân || 成此 - thành thử || 成熟 - thành thục || 成就 - thành tựu || 十成 - thập thành || 速成 - tốc thành || 長成 - trưởng thành || 晚成 - vãn thành || 未成 - vị thành || 未成年 - vị thành niên ||