Từ điển Thiều Chửu
懺 - sám
① Ăn năn, tự thú tội ra để xin sửa đổi gọi là sám hối 懺悔. ||② Kinh của nhà sư làm lễ cầu cũng gọi là sám, tục gọi là bái sám 拜懺. Phép lễ sám hối gọi là sám pháp 懺法.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懺 - sám
Ăn năn về những lỗi lầm đã qua của mình, và thật lòng muốn sửa đổi.


懺悔 - sám hối || 懺禮 - sám lễ || 懺法 - sám pháp || 懺罪 - sám tội ||