Từ điển Thiều Chửu
懸 - huyền
① Treo, treo thằng lẵng giữa khoảng không gọi là huyền. ||② Sự gì không có dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được gọi là huyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懸 - huyền
Treo lên — Treo mắc, ràng buộc — Chơi vơi, không bám víu vào đâu.