Từ điển Thiều Chửu
懋 - mậu
① Khuyên gắng, như mậu thưởng 懋賞 lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên. ||② Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp). ||③ Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.
Từ điển Trần Văn Chánh
懋 - mậu
① (văn) Cần mẫn; ② Khuyến khích: 懋賞 Thưởng để khuyến khích; ③ (văn) Tốt tươi (như 茂, bộ 艸); ④ (văn) Đổi chác (như 貿, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懋 - mậu
Gắng sức — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Vui vẻ trong lòng.