Từ điển Thiều Chửu
應 - ứng/ưng
① Ðáp, như ứng đối 應對 đáp thưa. ||② Ứng theo, như ta đập mạnh một cái thì nghe bên ngoài có tiếng vang ứng theo, gọi là hưởng ứng 響應, làm thiện được phúc, làm ác phải vạ gọi là báo ứng 報應, vì lòng thành cầu mà được như nguyện gọi là cảm ứng 感應, v.v. ||③ Cái trống con. ||④ Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc. ||⑤ Một âm là ưng. Nên thế. ||⑥ Nên, lời nói lường tính trước, như ưng tu 應須 nên phải, chỉ ưng 紙應 chỉ nên, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
應 - ưng
Nhận. Bằng lòng. Td: Ưng thuận — Nên. Đáng như thế. Td: Lí ưng ( đáng lẽ ) — Một âm là Ứng. Xem Ứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
應 - ứng
Đáp lại. Td: Đáp ứng — Trả lời. Td: Ứng đối — Hợp với. Đoạn trường tân thanh : » Nhắp đi thoắt thấy ứng liền chiêm bao « — Một âm là Ưng. Xem Ưng.


報應 - báo ứng || 不應 - bất ưng || 感應 - cảm ứng || 照應 - chiếu ứng || 呼應 - hô ứng || 響應 - hưởng ứng || 理應 - lí ưng || 靈應 - linh ứng || 內應 - nội ứng || 反應 - phản ứng || 符應 - phù ứng || 策應 - sách ứng || 接應 - tiếp ứng || 應變 - ứng biến || 應準 - ưng chuẩn || 應機 - ứng cơ || 應舉 - ứng cử || 應答 - ứng đáp || 應敵 - ứng địch || 應允 - ưng doãn || 應對 - ứng đối || 應用 - ứng dụng || 應現 - ứng hiện || 應口 - ứng khẩu || 應募 - ứng mộ || 應義 - ứng nghĩa || 應驗 - ứng nghiệm || 應付 - ứng phó || 應試 - ứng thí || 應酬 - ứng thù || 應順 - ưng thuận || 應接 - ứng tiếp || 應直 - ứng trực || 應選 - ứng tuyển || 應援 - ứng viện || 應意 - ưng ý ||