Từ điển Thiều Chửu
憤 - phẫn/phấn
① Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn. ||② Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
憤 - phẫn
Tức giận, uất ức, bực tức, cáu: 氣憤 Tức giận; 公憤 Công phẫn; 憤世嫉俗 Giận ghét thói đời, ghét đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憤 - phẫn
Như chữ Phẫn 忿 — Chứa đựng. Cất chứa — Rối loạn.