Từ điển Thiều Chửu
憚 - đạn
① Kiêng sợ, như tứ vô kị đạn 肆無忌憚 ngông láo không kiêng sợ gì. ||② Nản. Như quá tắc vật đạn cải 過則勿憚改 lỗi thì chớ nản đổi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憚 - đạn
Sợ hãi. Nể sợ — Ngại khó — Một âm khác là Đát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憚 - đát
Kinh ngạc. Như hai chữ Đát