Từ điển Trần Văn Chánh憍 - kiêu(văn) ① Kiêu căng (như 驕, bộ 馬); ② Thương; ③ Nhàn hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng憍 - kiêuHợm mình, cho mình là hay là giỏi.