Từ điển Thiều Chửu
憂 - ưu
① Lo, buồn rầu. ||② Ốm đau. ||③ Ðể tang. Có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憂 - ưu
Lo nghĩ. Td: Ưu tư — Nghĩ ngợi buồn rầu. Td: Ưu sầu — Lo lắng cho. Td: Ưu ái.


慇憂 - ân ưu || 殷憂 - ân ưu || 隱憂 - ẩn ưu || 謹則無憂 - cẩn tắc vô ưu || 居憂 - cư ưu || 分憂 - phân ưu || 宅憂 - trạch ưu || 沈憂 - trầm ưu || 憂愛 - ưu ái || 憂民 - ưu dân || 憂患 - ưu hoạn || 憂客 - ưu khách || 憂慮 - ưu lự || 憂悶 - ưu muộn || 憂憤 - ưu phẫn || 憂煩 - ưu phiền || 憂國 - ưu quốc || 憂愁 - ưu sầu || 憂心 - ưu tâm || 憂世 - ưu thế || 憂天 - ưu thiên || 憂時 - ưu thời || 憂思 - ưu tư || 憂恤 - ưu tuất || 無憂 - vô ưu || 忘憂 - vong ưu ||