Từ điển Trần Văn Chánh
慰 - Ủy/uý
① An ủi, thăm hỏi: 慰問病人 Thăm hỏi người bệnh; ② Yên lòng, yên tâm: 知你安全到達,甚慰 Biết anh đã đến nơi an toàn, (tôi) rất yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慰 - uý
Vỗ về cho yên — An ủi — Ta thường đọc là uỷ — Như chữ uỷ 尉 — Ẩn ức trong lòng, không nói ra được — Xem thêm uỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慰 - uỷ
Vỗ về cho yên. Đáng lẽ đọc Uý. Xem thêm Uý. Ta quen đọc uỷ. Td: An uỷ.


安慰 - an uỷ || 慰諭 - uỷ dụ || 慰勞 - uỷ lạo || 慰問 - uỷ vấn ||