Từ điển Thiều Chửu
慮 - lự/lư
① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự. ||② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay. ||③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược. ||④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慮 - lư
Suy nghĩ. Lặng lẽ suy tư — Tên một loại cây — Long Lự 隆慮: Địa danh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慮 - lự
Suy tính nghĩ ngợi. Td: Tự lự ( lo nghĩ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慮 - lục
Dùng như chữ Lục 錄 ( ghi chép ) — Các âm khác là Lư, Lự. Xem các âm này.


兩慮 - lưỡng lự || 疑慮 - nghi lự || 過慮 - quá lự || 蓄慮 - súc lự || 沈慮 - trầm lự || 智慮 - trí lự || 思慮 - tư lự || 憂慮 - ưu lự || 淵慮 - uyên lự || 遠慮 - viễn lự ||