Từ điển Thiều Chửu
慧 - tuệ
① Trí sáng. Lanh lẹ, sinh ra đã có tính sáng láng hơn người gọi là tuệ căn 慧根, có trí sáng láng chứng minh được pháp gọi là tuệ lực 慧力, lấy trí tuệ làm tính mạng gọi là tuệ mệnh 慧命, lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần gọi là tuệ kiếm 慧劍, có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai gọi là tuệ nhãn 慧眼.

Từ điển Trần Văn Chánh
慧 - tuệ
① Sáng suốt, tuệ, minh: 智慧 Trí tuệ; 聰慧 Thông minh, minh mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慧 - huệ
Đầu óc sáng suốt, hiểu biết mau lẹ. Td: Thông huệ 聰慧.


慧根 - huệ căn || 慧覺 - huệ giác || 慧眼 - huệ nhãn || 慧心 - huệ tâm || 敏慧 - mẫn huệ || 早慧 - tảo huệ || 聰慧 - thông huệ || 小慧 - tiểu huệ ||