Từ điển Thiều Chửu
慈 - từ
① Lành, yêu rất mực. Cha mẹ yêu con gọi là từ. ||② Người trên yêu kẻ dưới cũng gọi là từ. Chu cấp cứu giúp cho kẻ túng thiếu khốn cùng gọi là từ thiện sự nghiệp 慈善事業. ||③ Mẹ. Cha gọi là nghiêm 嚴, mẹ gọi là từ 慈, như gia từ 家慈, từ mẫu 慈母, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh
慈 - từ
① Hiền (từ), lành, từ thiện: 慈母 Mẹ hiền; ② (cũ) Mẹ: 家慈 Mẹ tôi; ③ (văn) Yêu, thương: 敬老慈幼 Kính già yêu trẻ; ④ [Cí] (Họ) Từ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慈 - tư
Lớn lên ( nói về cây số ) — Thêm lên — Cái chiếu đan bằng cỏ — Cái này — Cái ấy — Năm Mùa trong năm — Tiếng trợ ngữ cuối câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
慈 - từ
Lòng yêu thương của người trên đối với người dưới. Td: Nhân từ — Tiếng nhà Phật, chỉ lòng thương của Phật đối với chúng sinh. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Chiếc thuyền từ một lá chơi vơi « — Tiếng chỉ người mẹ.


家慈 - gia từ || 先慈 - tiên từ || 慈悲 - từ bi || 慈訓 - từ huấn || 慈母 - từ mẫu || 慈父 - từ phụ || 慈心 - từ tâm || 慈善 - từ thiện || 慈巽 - từ tốn ||