Từ điển Thiều Chửu慇 - ân① Lo. ||② Ân cần 慇勤 ân cần. ||③ Ủy khúc.
Từ điển Trần Văn Chánh慇 - ân(văn) ① Buồn rầu; ② Quan tâm, ân cần: 慇勤 Ân cần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng慇 - ânNỗi lo lắng — Lòng tốt.