Từ điển Trần Văn Chánh愣 - lăng① Ngây, sửng, ngẩn: 發愣 Sửng sốt; 他愣了半天沒說話 Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì; ② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng: 愣小子 Đứa ngang ngạnh; 明知不對,他愣那麼說 Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.