Từ điển Thiều Chửu
意 - ý
① Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý 寓意. ||② Ức đạc. Như bất ý 不意 không ngờ thế, ý giả 意者 sự hoặc như thế, v.v. ||③ Ý riêng. ||④ Nước Ý (Ý-đại-lợi). ||⑤ Nhà Phật cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức, nó hay phân biệt nghĩ ngợi.

Từ điển Trần Văn Chánh
意 - ý
① Điều suy nghĩ trong lòng, ý, ý tưởng: 意合心投 Ý hợp nhau lòng phục nhau; ② Ý muốn, ý hướng, ý nguyện, nguyện vọng: 人意 Ý muốn của con người; 這是他的好意 Đây là lòng tốt của anh ấy; ③ Ý, ý nghĩa: 詞不達意 Từ không diễn được ý nghĩa; ④ Sự gợi ý, vẻ: 天氣頗有秋意 Khí trời khá gợi nên ý mùa thu, khí hậu có vẻ thu; ⑤ Ngờ, tưởng nghĩ: 出其不意 Bất ngờ; ⑥ [Yì] Nước Ý, nước I-ta-li-a.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
意 - y
Tiếng tán thán. Tiếng than thở. Như chữ Y 噫 — Một âm là Ý. Xem Ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
意 - ý
Điều nghĩ ngợi trong óc — Điều mong muốn. Đoạn trường tân thanh : » Kiều vâng lĩnh ý đề bài, Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm « — Lo liệu. Ước lượng trước — làm theo điều mình nghĩ — Tên gọi tắt của nước Ý Đại Lợi — Một âm là Y. Xem Y.


惡意 - ác ý || 不戒意 - bất giới ý || 不經意 - bất kinh ý || 執意 - chấp ý || 故意 - cố ý || 得意 - đắc ý || 介意 - giới ý || 有意 - hữu ý || 畱意 - lưu ý || 咈意 - phật ý || 初意 - sơ ý || 疏意 - sơ ý || 在意 - tại ý || 心意 - tâm ý || 深意 - thâm ý || 失意 - thất ý || 適意 - thích ý || 小生意 - tiểu sinh ý || 情意 - tình ý || 遂意 - toại ý || 致意 - trí ý || 著意 - trước ý || 私意 - tư ý || 自意 - tự ý || 應意 - ưng ý || 春意 - xuân ý || 出其不意 - xuất kì bất ý || 稱意 - xứng ý || 意表 - ý biểu || 意根 - ý căn || 意志 - ý chí || 意旨 - ý chỉ || 意也 - ý dã || 意大利 - ý đại lợi || 意者 - ý giả || 意或 - ý hoặc || 意會 - ý hội || 意合 - ý hợp || 意向 - ý hướng || 意氣 - ý khí || 意見 - ý kiến || 意料 - ý liệu || 意馬 - ý mã || 意義 - ý nghĩa || 意業 - ý nghiệp || 意外 - ý ngoại || 意而 - ý nhi || 意蘃 - ý nhị || 意念 - ý niệm || 意在言外 - ý tại ngôn ngoại || 意態 - ý thái || 意趣 - ý thú || 意識 - ý thức || 意智 - ý trí || 意中 - ý trung || 意中人 - ý trung nhân || 意思 - ý tứ || 意緖 - ý tự || 意想 - ý tưởng || 意味 - ý vị ||