Từ điển Thiều Chửu
想 - tưởng
① Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng. ||② Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên 回想當年 nghĩ lại năm ấy, miện tưởng lai nhật 緬想來日 tưởng xa đến ngày sau, v.v. ||③ Liệu định, như tưởng đương nhiên nhĩ 想當然耳 tưởng lẽ phải như thế vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
想 - tưởng
① Nghĩ, suy nghĩ, nghĩ ngợi: 敢想敢說敢做 Dám nghĩ dám nói dám làm; 讓我想一想 Để tôi nghĩ ngợi cái đã; ② Nghĩ rằng, cho rằng, đoán chừng, chắc rằng: 我想她今天不會來 Tôi chắc cô ta hôm nay không đến; 想當然耳 Chắc đương nhiên thế; ③ Mong, muốn, ước ao, dự định: 誰不想進步呢 Ai mà chẳng muốn tiến bộ; ④ Tưởng nhớ, nhớ nhung, nhớ: 想家 Nhớ nhà; 我們很想你 Chúng tôi rất nhớ anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
想 - tưởng
Nghĩ tới — Nhớ tới. Đoạn trường tân thanh : » Tưởng người dưới nguyệt chén đồng «.


奧想 - áo tưởng || 感想 - cảm tưởng || 逸想 - dật tưởng || 幻想 - ảo tưởng || 遐想 - hà tưởng || 回想 - hồi tưởng || 幻想 - huyễn tưởng || 空想 - không tưởng || 理想 - lí tưởng || 連想 - liên tưởng || 料想 - liệu tưởng || 緬想 - miến tưởng || 夢想 - mộng tưởng || 繁想 - phiền tưởng || 癡想 - si tưởng || 推想 - suy tưởng || 左思右想 - tả tư hữu tưởng || 竊想 - thiết tưởng || 思想 - tư tưởng || 想像 - tưởng tượng || 想望 - tưởng vọng || 妄想 - vọng tưởng || 奢想 - xa tưởng || 意想 - ý tưởng ||