Từ điển Thiều Chửu
惱 - não
① Não, buồn bực, như áo não 懊惱 áo não, trong lòng tấm tức không yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惱 - não
Buồn giận. Buồn khổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.