Từ điển Thiều Chửu
惱 - não
① Não, buồn bực, như áo não 懊惱 áo não, trong lòng tấm tức không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惱 - não
Buồn giận. Buồn khổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.


懊惱 - áo não || 百八煩惱 - bách bát phiền não || 苦惱 - khổ não || 惱衆 - não chúng || 惱人 - não nhân || 煩惱 - phiền não || 愁惱 - sầu não || 慘惱 - thảm não || 悄惱 - thiểu não ||