Từ điển Trần Văn Chánh惝 - thảng(văn) ① Ngã lòng; ②【惝恍】thảng hoảng [tăng huăng] a. Ngã lòng; b. Mơ hồ không rõ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng惝 - sưởngLòng dạ chán nản, chẳng để ý tới gì. Cũng đọc Thảng, hoặc Thưởng.