Từ điển Trần Văn Chánh
惔 - đàm
(văn) Lửa đốt: 憂心如惔 Lòng lo như lửa đốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
惔 - đạm
(văn) Đạm bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惔 - đàm
Lửa cháy. Lửa đốt — Một âm là Đạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
惔 - đạm
Yên lặng, không lay động. Chẳng hạn điềm đạm — Một âm là Đạm.