Từ điển Thiều Chửu
悲 - bi
① Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi. ||② Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Từ điển Trần Văn Chánh
悲 - bi
① Buồn, sầu, bi. 【悲哀】bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu; ② Thương hại, thương đau, thương xót, lòng thương, lòng trắc ẩn.【悲天憫人】bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悲 - bi
Buồn thương — Nhớ về. Chẳng hạn Bi cố hương ( buồn nhớ quê xưa ).


悲哀 - bi ai || 悲感 - bi cảm || 悲怛 - bi đát || 悲歡 - bi hoan || 悲劇 - bi kịch || 悲憤 - bi phẫn || 悲觀 - bi quan || 悲慘 - bi thảm || 悲切 - bi thiết || 悲秋 - bi thu || 悲傷 - bi thương || 悲壯 - bi tráng || 愁悲 - sầu bi || 慈悲 - từ bi ||