Từ điển Thiều Chửu悛 - thuân① Ðổi lỗi, chừa.
Từ điển Trần Văn Chánh悛 - thuân(văn) Sửa chữa, sửa lỗi, chừa, hối cải: 怙惡不悛 Khư khư giữ cái sai lầm.