Từ điển Thiều Chửu
悔 - hối/hổi
① Hối hận, biết lỗi mà nghĩ cách đổi gọi là hối. Phàm sự gì đã ấn định rồi mà lại định đổi làm cuộc khác cũng gọi là hối. ||② Quẻ hối, tên một quẻ trong kinh Dịch. ||③ Một âm là hổi. xấu, không lành. Tục gọi sự không tốt lành là hổi khí 悔氣 là do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh
悔 - hối
① Hối, hối hận, ân hận, ăn năn: 悔之已晚 Hối không kịp nữa, ăn năn đã muộn; ② Quẻ hối (tên một quẻ trong Kinh Dịch); ③ (văn) Xấu, chẳng lành: 悔氣 Việc chẳng lành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悔 - hối
Tự giận mình vì điều lỗi lầm của mình.


改悔 - cải hối || 悔改 - hối cải || 悔恨 - hối hận || 悔悟 - hối ngộ || 悔過 - hối quá || 悔惜 - hối tích || 懺悔 - sám hối || 尤悔 - vưu hối ||