Từ điển Thiều Chửu
悌 - đễ
① Khải đễ 愷悌 vui vẻ dễ dàng. ||② Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
悌 - đễ
(văn) Kính mến anh, kính nhường anh, kính thuận (với người lớn hơn mình): 孝悌 Hiếu đễ; 弟子入則孝出則悌 Người học trò vào nhà thì hiếu với cha mẹ, ra ngoài thì kính nhường người lớn hơn mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悌 - đễ
Như chữ Đễ 弟.