Từ điển Thiều Chửu
悉 - tất
① Biết hết, như tường tất 詳悉 tường hết. ||② Ðều, hết, như tất dẫn binh độ hà 悉引兵渡河 đều dẫn binh sang sông.

Từ điển Trần Văn Chánh
悉 - tất
① Biết, rõ, hiểu: 得悉 一切 Được biết mọi việc; 熟悉此事 Am hiểu việc này; ② (văn) Kể lại hết, biết hết: 書不能悉意 Thư không thể kể lại hết ý (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); 丞相亮其悉朕意 Thừa tướng Lượng có lẽ đã biết hết ý trẫm (Tam quốc chí); ③ Tất cả, đầy đủ, toàn bộ, hết thảy, hết: 齊悉複得其故城 Tề đã lấy lại được tất cả những thành cũ của mình (Sử kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
悉 - tất
Biết. Biết rõ — Gồm hết. Ta thường nói Tất cả — Đều, cùng.


周悉 - chu tất || 悉心 - tất tâm ||