Từ điển Thiều Chửu恭 - cung① Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.
Từ điển Trần Văn Chánh恭 - cungCung kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng恭 - cungNghiêm trang kính cẩn.