Từ điển Thiều Chửu恢 - khôi① To lớn. ||② Lấy lại được. Vật gì đã mất lấy lại được gọi là khôi phục 恢復.
Từ điển Trần Văn Chánh恢 - khôi① Lớn, rộng: 恢弘 Rộng lớn; ② Lấy lại được, khôi phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng恢 - khôiTo lớn — Đầy đủ.