Từ điển Thiều Chửu
怫 - phật/phí
① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra. ||② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
怫 - phật
(văn) Uất, sầu muộn, căm phẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
怫 - phí
(văn) Bừng bừng nổi giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怫 - phất
Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怫 - phí
Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.