Từ điển Thiều Chửu
怨 - oán
① Oán giận. ||② Có nghĩa như chữ 藴.
Từ điển Trần Văn Chánh
怨 - oán
① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành; ② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí); ③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
怨 - uẩn
(văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹): 富有天下而無怨財 Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怨 - oán
Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怨 - uẩn
Dùng như chữ Uẩn 蘊 — Xem Oán.