Từ điển Thiều Chửu
性 - tính
① Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người, như tính thiện 性善 tính lành. ||② Mạng sống, như tính mệnh 性命. ||③ Hình tính, chỉ về công dụng các vật, như dược tính 藥性 tính thuốc, vật tính 物性 tính vật, v.v. ||④ Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả, như Nghiêu Thuấn tính chi dã 堯舜性之也 vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỉ xả mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính 見性) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.

Từ điển Trần Văn Chánh
性 - tính
① Tính, tính chất, đặc tính: 藥性 Dược tính; 創造性 Tính sáng tạo; 慢性病 Bệnh mãn tính; ② Tính nết, tính tự nhiên của con người, bản tính: 個性 Cá tính; 人有異同之性 Người ta có bản tính giống và khác nhau (Tả Tư: Nguỵ đô phú); ③ Giận dữ, nóng nảy: 一時性起 Bỗng nổi cơn giận; ④ Giới tính, giới, giống: 女性 Nữ giới; 雄性 Giống đực; ⑤ Chỉ những việc hoặc bộ phận liên quan đến sinh dục và sự giao hợp của sinh vật nói chung.【性慾】tính dục [xìngyù] Tình dục (đòi hỏi về sinh lí); 【性器官】tính khí quan [xìngqìguan] Cơ quan sinh dục, bộ phận sinh dục; ⑥ (văn) Sống, đời sống (dùng như 生, bộ 生): 民樂其性而無寇仇 Dân vui với cuộc sống của mình mà lại không có kẻ thù (Tả truyện: Chiêu công thập cửu niên).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
性 - tính
Cái trời cho sẵn trong mỗi người. Đoạn trường tân thanh : » Văn chương nết đất, thông minh tính trời «. — Ta còn hiểu là nết riêng của mỗi người, cũng thường gọi là tính nết. Tục ngữ: » Cha sinh con, trời sinh tính «. — Cái giống ( giống đực, giống cái ) — Cũng đọc Tánh.


稟性 - bẩm tính || 變性 - biến tính || 個性 - cá tính || 感性 - cảm tính || 根性 - căn tính || 急性 - cấp tính || 苟全性命 - cẩu toàn tính mệnh || 真性 - chân tính || 剛性 - cương tính || 特性 - đặc tính || 彈性 - đàn tính || 異性 - dị tính || 延性 - diên tính || 單性 - đơn tính || 同性 - đồng tính || 德性 - đức tính || 藥性 - dược tính || 火性 - hoả tính || 血性 - huyết tính || 見性 - kiến tính || 靈性 - linh tính || 男性 - nam tính || 人性 - nhân tính || 熱性 - nhiệt tính || 柔性 - nhu tính || 女性 - nữ tính || 品性 - phẩm tính || 法性 - pháp tính || 賦性 - phú tính || 慣性 - quán tính || 羣性 - quần tính || 國性 - quốc tính || 生性 - sinh tính || 帥性 - suất tính || 率性 - suất tính || 心性 - tâm tính || 天性 - thiên tính || 性別 - tính biệt || 性格 - tính cách || 性質 - tính chất || 性欲 - tính dục || 性交 - tính giao || 性行 - tính hạnh || 性氣 - tính khí || 性命 - tính mệnh || 性情 - tính tình || 直性 - trực tính || 物性 - vật tính ||