Từ điển Thiều Chửu
怦 - phanh
① Phanh nhiên 怦然 áy náy, tả cái dáng động lòng. Phanh phanh 怦怦 thẳng thắn, tả cái lòng trung trực.
Từ điển Trần Văn Chánh
怦 - phanh
① Háo hức, áy náy, bốc đồng; ② 【怦怦】phanh phanh [pengpeng] a. Áy náy; b. Thẳng thắn, ngay thẳng, trung thực; c. (thanh) Tiếng thình thịch: 我的心怦怦地跳 Tim tôi đập thình thịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
怦 - phanh
Lòng dạ nóng nảy gấp rút.