Từ điển Thiều Chửu
思 - tư/tứ/tai
① Nghĩ ngợi, phàm các sự tác dụng thuộc về tâm như tưởng tượng suy xét ghi nhớ đều gọi là tư. ||② Nghĩ đến. ||③ Mến nhớ như tương tư 相思 cùng nhớ nhau. ||④ Thương. ||⑤ Tiếng dứt câu, như bất khả vịnh tư 不可泳思 chẳng khá lội vậy. ||⑥ Một âm là tứ. Ý tứ, như thi tứ 詩思 ý tứ thơ, văn tứ 文思 ý tứ văn, v.v. Chữ này ngày xưa viết chữ tín 囟 dưới chữ tâm 心 là ngụ ý rằng óc với tim có quan hệ thông với nhau, các nhà khoa học bây giờ bảo nghĩ ở óc, thật là đúng với người xưa. ||⑦ Lại một âm là tai. Vu tai 于思 râu xồm xoàm.

Từ điển Trần Văn Chánh
思 - tư/tứ
① Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ: 三思而行 Suy nghĩ cho kĩ rồi mới làm; 思前想後 Suy trước tính sau; ② Nhớ, nhớ nhung: 思親 Nhớ người thân (người nhà); 相思 Cùng nhớ nhau; ③ Ý nghĩ, ý tứ, cách nghĩ, mối nghĩ, tâm tư, tâm tình: 春思 Ý nghĩa mùa xuân; 文思 Ý văn; 海天愁思正茫茫 Trời bể ý buồn đang mênh mang (Liễu Tôn Nguyên: Đăng Liễu Châu thành lâu); ④ (văn) Trợ từ ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu (không dịch): 思馬斯臧 Ngựa đều rất mạnh khỏe (Thi Kinh); 冨酒思 柔 Rượu ngon thật tốt (Thi Kinh); 今我來思,雨雪霏霏 Nay ta trở về, tuyết rơi lất phất (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
思 - tư
Nghĩ. Suy nghĩ. Nghĩ tới — Nhớ tới — Một âm là Tứ. Xem Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
思 - tứ
Ý nghĩ — Một âm là Tư. Xem Tư.


飲水思源 - ẩm thuỷ tư nguyên || 構思 - cấu tứ || 居安思危 - cư an tư nguy || 覃思 - đàm tư || 單思 - đơn tư || 閒思 - nhàn tứ || 伏思 - phục tư || 愁思 - sầu tứ || 三思 - tam tư || 推思 - suy tư || 左思右想 - tả tư hữu tưởng || 才思 - tài tứ || 心思 - tâm tư || 尋思 - tầm tư || 詩思 - thi tứ || 情思 - tình tứ || 沈思 - trầm tư || 思維 - tư duy || 思家 - tư gia || 思慮 - tư lự || 思潮 - tư trào || 思想 - tư tưởng || 相思 - tương tư || 憂思 - ưu tư || 意思 - ý tứ || 綺思 - ỷ tứ ||