Từ điển Thiều Chửu忮 - kĩ① Ghen ghét, hại.
Từ điển Trần Văn Chánh忮 - kĩ(văn) Ghét, ghen ghét, ganh ghét: 忮求 Ganh ghét và tham lam; 忮心 Lòng ghen ghét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng忮 - kĩGiận ghét — Nghịch lại — Hại. Làm hại.