Từ điển Thiều Chửu
志 - chí
① Chí, nơi để tâm vào đấy gọi là chí. Như hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. Người có khí tiết gọi là chí sĩ 志士 nghĩa là tâm có chủ trương, không có a dua theo đời vậy. ||② Chuẩn đích. ||③ Mũi tên. ||④ Ghi chép, cũng như chữ chí 誌.

Từ điển Trần Văn Chánh
志 - chí
① Chí, chí hướng: 有 志者事竟成 Người có chí ắt làm nên; 意志 Ý chí; ② Nhớ: 永志不忘 Ghi nhớ mãi không quên; 博聞強志 Nghe rộng nhớ nhiều (Sử kí); ③ Bài văn chép (... chí) (dùng như 誌, bộ 言): 地方志 Địa phương chí; 縣志 Huyện chí; 墓志 Mộ chí; 雜志 Tạp chí; ④ (văn) Ghi chép: 齊諧者,志怪者也 "Tề hài" là sách ghi chép những chuyện quái lạ (Trang tử); ⑤ (văn) Mũi tên; ⑥ (đph) Đong, cân, đo, lường: 拿碗志志 Lấy bát để đong; 用秤志志 Dùng cân để cân; ⑦ Dấu (hiệu): 標志 Dấu hiệu, đánh dấu, tiêu biểu, tiêu chí; ⑧ (văn) Như 痣 (bộ 疒); ⑨ [Zhì] (Họ) Chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
志 - chí
Điều mà lòng mình hướng tới. Cái ý muốn to lớn mạnh mẽ — Ý riêng, lòng riêng — Ghi chép, biên soạn.


薄志 - bạc chí || 志行 - chí hạnh || 志向 - chí hướng || 志氣 - chí khí || 志願 - chí nguyện || 志士 - chí sĩ || 志趣 - chí thú || 彊志 - cương chí || 得志 - đắc chí || 大南輿地志約編 - đại nam dư địa chí ước biên || 大南一統志 - đại nam nhất thống chí || 異志 - dị chí || 典志 - điển chí || 短志 - đoản chí || 篤志 - đốc chí || 同志 - đồng chí || 同慶輿地志略 - đồng khánh dư địa chí lược || 輿地志 - dư địa chí || 嘉定通志 - gia định thông chí || 海陽志略 - hải dương chí lược || 皇黎一統志 - hoàng lê nhất thống chí || 皇越地與志 - hoàng việt địa dư chí || 有志 - hữu chí || 快志 - khoái chí || 堅志 - kiên chí || 喬志 - kiều chí || 立志 - lập chí || 鋭志 - nhuệ chí || 方亭地志類 - phương đình địa chí loại || 決志 - quyết chí || 逞志 - sính chí || 騁志 - sính chí || 初志 - sơ chí || 心志 - tâm chí || 喪志 - táng chí || 失志 - thất chí || 適志 - thích chí || 潛志 - tiềm chí || 挫志 - toả chí || 遂志 - toại chí || 壯志 - tráng chí || 遠志 - viễn chí || 意志 - ý chí ||