Từ điển Thiều Chửu
心 - tâm
① Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh 心境, tâm địa 心地, v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lí học 心理學. Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ, nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: 1) vọng tâm 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, 2) chân tâm 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay. ||② Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓心 giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 cốt nặng, v.v. ||③ Sao tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||④ Cái gai.

Từ điển Trần Văn Chánh
心 - tâm
① Trái tim; ② Tâm, lòng, tâm tư, tâm địa, ý nghĩ, ý muốn, tham vọng: 一心一意 Một lòng một dạ; ③ Tâm, trung tâm, lòng, khoảng giữa: 掌心 Lòng bàn tay; 江心 Lòng sông; 圓心 Tâm của vòng tròn; ④ Cái gai; ⑤ [Xin] Sao Tâm (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
心 - tâm
Trái tim — Chỉ lo lắng — Chỉ tấm lòng. Đoạn trường tân thanh: » Chữ Tâm kia mới bằng ba chữ tài « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tâm, Cũng viết là 忄.


惡心 - ác tâm || 愛心 - ái tâm || 安心 - an tâm || 婆心 - bà tâm || 褊心 - biển tâm || 平心 - bình tâm || 菩提心 - bồ đề tâm || 蓬心 - bồng tâm || 甘心 - cam tâm || 琴心劍膽 - cầm tâm kiếm đảm || 球心 - cầu tâm || 真心 - chân tâm || 至心 - chí tâm || 正心 - chính tâm || 注心 - chú tâm || 眾心成城 - chúng tâm thành thành || 專心 - chuyên tâm || 公心 - công tâm || 居心 - cư tâm || 棘心 - cức tâm || 疚心 - cứu tâm || 野心 - dã tâm || 談心 - đàm tâm || 民心 - dân tâm || 道心 - đạo tâm || 異心 - dị tâm || 點心 - điểm tâm || 遯心 - độn tâm || 同心 - đồng tâm || 動心 - động tâm || 用心 - dụng tâm || 唯心 - duy tâm || 悅心 - duyệt tâm || 戒心 - giới tâm || 害心 - hại tâm || 恆心 - hằng tâm || 灰心 - hôi tâm || 回心 - hồi tâm || 虛心 - hư tâm || 慧心 - huệ tâm || 有心 - hữu tâm || 懸心 - huyền tâm || 血心 - huyết tâm || 開心 - khai tâm || 口佛心蛇 - khẩu phật tâm xà || 口是心非 - khẩu thị tâm phi || 欺心 - khi tâm || 苦心 - khổ tâm || 快心 - khoái tâm || 灰心 - khôi tâm || 空心菜 - không tâm thái || 傾心 - khuynh tâm || 忮心 - kĩ tâm || 堅心 - kiên tâm || 狼心 - lang tâm || 冷心 - lãnh tâm || 勞心 - lao tâm || 立心 - lập tâm || 禮心 - lễ tâm || 離心 - li tâm || 良心 - lương tâm || 畱心 - lưu tâm || 萌心 - manh tâm || 貌合心離 - mạo hợp tâm li || 明心 - minh tâm || 銘心 - minh tâm || 慕心 - mộ tâm || 捫心 - môn tâm || 昧心 - muội tâm || 耐心 - nại tâm || 疑心 - nghi tâm || 外心 - ngoại tâm || 人心 - nhân tâm || 忍心 - nhẫn tâm || 入心 - nhập tâm || 一心 - nhất tâm || 二心 - nhị tâm || 熱心 - nhiệt tâm || 內心 - nội tâm || 分心 - phân tâm || 憤心 - phẫn tâm || 反心 - phản tâm || 佛心 - phật tâm || 剖心 - phẫu tâm || 非心 - phi tâm || 費心 - phí tâm || 放心 - phóng tâm || 負心 - phụ tâm || 關心 - quan tâm || 羣心 - quần tâm || 歸心 - quy tâm || 捲心菜 - quyển tâm thái || 恥心 - sỉ tâm || 逞心 - sính tâm || 初心 - sơ tâm || 疏心 - sơ tâm || 雙心 - song tâm || 推心 - suy tâm || 邪心 - tà tâm || 在心 - tại tâm || 心音 - tâm âm || 心波 - tâm ba || 心不在 - tâm bất tại || 心病 - tâm bệnh || 心秤 - tâm bình || 心肝 - tâm can || 心景 - tâm cảnh || 心高 - tâm cao || 心志 - tâm chí || 心機 - tâm cơ || 心得 - tâm đắc || 心膽 - tâm đảm || 心燈 - tâm đăng || 心投 - tâm đầu || 心地 - tâm địa || 心動 - tâm động || 心解 - tâm giải || 心交 - tâm giao || 心界 - tâm giới || 心火 - tâm hoả || 心魂 - tâm hồn || 心許 - tâm hứa || 心胸 - tâm hung || 心香 - tâm hương || 心血 - tâm huyết || 心計 - tâm kế || 心坎 - tâm khảm || 心灰 - tâm khôi || 心曲 - tâm khúc || 心鏡 - tâm kính || 心理 - tâm lí || 心裏 - tâm lí || 心靈 - tâm linh || 心領 - tâm lĩnh || 心力 - tâm lực || 心滿 - tâm mãn || 心盟 - tâm minh || 心腦 - tâm não || 心耳 - tâm nhĩ || 心法 - tâm pháp || 心房 - tâm phòng || 心腹 - tâm phúc || 心服 - tâm phục || 心君 - tâm quân || 心事 - tâm sự || 心裁 - tâm tài || 蠶心 - tàm tâm || 心喪 - tâm tang || 心臓 - tâm tạng || 心疾 - tâm tật || 心神 - tâm thần || 心室 - tâm thất || 心痛 - tâm thống || 心受 - tâm thụ || 心授 - tâm thụ || 心術 - tâm thuật || 心性 - tâm tính || 心情 - tâm tình || 心酸 - tâm toan || 心算 - tâm toán || 心知 - tâm tri || 心智 - tâm trí || 心潮 - tâm triều || 心腸 - tâm trường || 心傳 - tâm truyền || 心思 - tâm tư || 心死 - tâm tử || 心緖 - tâm tự || 心醉 - tâm tuý || 心意 - tâm ý || 盡心 - tận tâm || 喪心 - táng tâm || 悉心 - tất tâm || 洗心 - tẩy tâm || 齊心 - tề tâm || 深心 - thâm tâm || 清心 - thanh tâm || 誠心 - thành tâm || 善心 - thiện tâm || 寸心 - thốn tâm || 痛心 - thống tâm || 傷心 - thương tâm || 賞心 - thưởng tâm || 潛心 - tiềm tâm || 小心 - tiểu tâm || 素心 - tố tâm || 齋心 - trai tâm || 知心 - tri tâm || 治心 - trị tâm || 重心 - trọng tâm || 澄心 - trừng tâm || 私心 - tư tâm || 慈心 - từ tâm || 醉心 - tuý tâm || 隨心 - tuỳ tâm || 憂心 - ưu tâm || 問心 - vấn tâm || 違心 - vi tâm || 圓心 - viên tâm || 無良心 - vô lương tâm || 無心 - vô tâm || 妄心 - vọng tâm || 赤心 - xích tâm || 春心 - xuân tâm || 稱心 - xứng tâm ||