Từ điển Thiều Chửu
微 - vi
① Mầu nhiệm. Như tinh vi 精微, vi diệu 微妙 nghĩa là tinh tế mầu nhiệm không thể nghĩ bàn được. ||② Nhỏ, như vi tội 微罪 tội nhỏ, vi lễ 微禮 lễ mọn. ||③ Suy. Như thức vi 式微 suy quá. ||④ Ẩn, dấu không cho người biết gọi là vi, như vi phục 微服 đổi lốt áo xấu không cho ai biết mình, vi hành 微行 đi lẻn, v.v. ||⑤ Chẳng phải, không. Như vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ 微管仲吾其彼髮左衽矣 không ông Quản Trọng ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
微 - vi
① Nhỏ, bé, nhẹ, mọn, vi: 細微 Nhỏ bé, nhỏ nhắn; 微風 Gió nhẹ; 微罪 Tội nhỏ; 微禮 Lễ mọn; 顯微鏡 Kính hiển vi; 微乎其微 Bé tí ti, ít ỏi; ② Vi diệu, mầu nhiệm tinh tế: 精微 Tinh vi; 微妙 Vi diệu, tinh tế mầu nhiệm; ③ Giấu không cho biết, ẩn, bí mật: 微服 Mặc đồ xấu để không ai biết mình; 微行 Đi lén; 嘗以中山之謀微告趙王 Từng đem mưu kế của vua Trung Sơn bí mật báo cho Triệu vương biết (Hàn Phi tử); ④ (văn) Suy kém, suy vi: 式微 Suy quá rồi (Thi Kinh); ⑤ (văn) Chẳng phải, không, nếu không có: 微與之期 Không hẹn đánh với quân địch (Tôn tử binh pháp: Cửu địa); 雖讀禮傳,微愛屬文 Tuy đã đọc qua phần truyện của kinh Lễ, song vẫn không thích làm văn (Nhan thị gia huấn: Tự trí); 微管仲吾其被髮左衽矣 Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt (như mọi rợ) rồi (Luận ngữ); ⑥ Ít, khá, nhẹ, hơi: 微感不適 Thấy trong người hơi khó chịu; 肅弟秉正,字文正,涉獵書史,微有兄風 Em của Vương Túc là Vương Bỉnh, tự là Văn Chính, rành rẽ việc kinh sử, hơi có phong độ của anh (Nguỵ thư: Vương Đương Túc truyện); 以小杖微打之 Dùng gậy nhỏ đánh nhẹ một cái (Tề dân yếu thuật); ⑦ Sút, sụt xuống: 衰微 Suy sụp; ⑧ Micrô, một phần triệu: 微米 Micrômet ( ); 微秒 Micrô giây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
微 - vi
Nhỏ bé. Rất nhỏ. Td: Vi trùng — Nhỏ nhen thấp hèn. Td: Hàn vi — Mầu nhiệm, khéo léo. Td: Tinh vi.


隱微 - ẩn vi || 白玉微瑕 - bạch ngọc vi hà || 寒微 - hàn vi || 顯微 - hiển vi || 玄微 - huyền vi || 毚微 - sàm vi || 衰微 - suy vi || 些微 - ta vi || 細微 - tế vi || 纖微 - tiêm vi || 精微 - tinh vi || 側微 - trắc vi || 紫微 - tử vi || 微音 - vi âm || 微音器 - vi âm khí || 微波 - vi ba || 微薄 - vi bạc || 微旨 - vi chỉ || 微妙 - vi diệu || 微動 - vi động || 微乎 - vi hồ || 微芒 - vi mang || 微言 - vi ngôn || 微芽 - vi nha || 微風 - vi phong || 微生物 - vi sinh vật || 微時 - vi thời || 微便 - vi tiện || 微笑 - vi tiếu || 微情 - vi tình || 微塵 - vi trần || 微蟲 - vi trùng ||