Từ điển Thiều Chửu
復 - phục/phúc
① Lại. Ðã đi rồi trở lại gọi là phục. ||② Báo đáp. Như phục thư 復書 viết thư trả lời, phục cừu 復仇 báo thù, v.v. ||③ Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ||④ Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc. ||⑤ Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
復 - phúc
Chăm non săn sóc — Lật lại — Bỏ đi. Miễn đi — Một âm là Phục. Xem Phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
復 - phục
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Khôn. Chỉ sự trở lại, trở về — Đáp lại. Trả lời — Báo cho biết — Một âm là Phúc. Xem Phúc.


報復 - báo phục || 髀肉復生 - bễ nhục phục sinh || 平復 - bình phục || 恢復 - khôi phục || 匡復 - khuông phục || 復政 - phục chính || 復職 - phục chức || 復古 - phục cổ || 復活 - phục hoạt || 復活節 - phục hoạt tiết || 復囘 - phục hồi || 復魂 - phục hồn || 復興 - phục hưng || 復命 - phục mệnh || 復原 - phục nguyên || 復國 - phục quốc || 復權 - phục quyền || 復生 - phục sinh || 復讎 - phục thù || 復園 - phục viên || 光復 - quang phục || 往復 - vãng phục ||