Từ điển Thiều Chửu徠 - lai/lại① Ðời xưa dùng như chữ lai 來. ||② Một âm là lại. Yên ủi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng徠 - laiDùng như chữ Lai 來.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng徠 - lạiAn ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.